think on one's feet Thành ngữ, tục ngữ
think on one's feet
Idiom(s): think on one's feet
Theme: THOUGHT
to think while one is talking.
• If you want to be a successful teacher, you must be able to think on your feet.
• I have to write out everything I'm going to say, because I can't think on my feet too well
think on one's feet|feet|foot|think|think on one's
v. phr. To think quickly; answer or act without waiting; know what to do or say right away. A good basketball player can think on his feet. Our teacher can think on his feet; he always has an answer ready when we ask him questions. suy nghĩ trên đôi chân của (một người)
Để có thể suy nghĩ sáng suốt trong thời (gian) gian căng thẳng, đặc biệt là khi tìm ra giải pháp cho một vấn đề cấp bách. Ơn trời là bạn vừa có thể tự suy nghĩ và tìm ra cách khác để ngăn đường ống bị rò rỉ. Nếu bất thì cả tầng hầm sẽ ngập nước .. Xem thêm: feet, on, anticipate anticipate on anxiety
Phản ứng nhanh, tinh thần nhanh nhẹn, như trong Phóng sự bắn phá anh ấy bằng những câu hỏi khó, nhưng Bill rất giỏi suy nghĩ trên đôi chân của mình. Biểu thức này sử dụng trên đôi chân của một người với nghĩa "tỉnh táo, tỉnh táo." [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: feet, on, think. Xem thêm:
An think on one's feet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with think on one's feet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ think on one's feet