think twice Thành ngữ, tục ngữ
think twice about something
think very carefully You should think twice before you go ahead and quit your job.
think twice
think again before acting; hesitate 再三考虑;犹豫
You need to think twice before you make a decision. 在作出决定以前,你需要三思。
I would think twice before taking on such a responsibility. 在担负这个责任之前,我得要反复考虑。
think twice before
Idiom(s): think twice (before doing sth)
Theme: CONSIDER
to consider carefully whether one should do something; to be cautious about doing something.
• You should think twice before quitting your job.
• That's a serious decision, and you should certainly think twice.
think twice|think|twice
v. To think again carefully; reconsider; hesitate. The teacher advised Lou to think twice before deciding to quit school.
Compare: THINK BETTER OF. suy nghĩ kỹ
Để xem xét lại, hãy thận trọng hoặc suy ngẫm kỹ lưỡng về điều gì đó trước khi cam kết thực hiện nó. Tôi sẽ kiện họ vì tất cả những gì họ đáng giá — có thể sau đó họ sẽ suy nghĩ lại về chuyện cố gắng ăn cắp ý tưởng của tôi! Có lẽ chúng ta nên suy nghĩ lại về chuyện đầu tư quá nhiều trước vào một dự án mà chúng ta biết quá ít .. Xem thêm: think, hai lần suy nghĩ hai lần (trước khi làm điều gì đó)
để cân nhắc kỹ lưỡng xem có nên làm điều gì đó không; để thận trọng khi làm điều gì đó. Bạn nên suy nghĩ kỹ trước khi nghỉ việc. Đó là một quyết định nghiêm túc, và bạn chắc chắn nên suy nghĩ kỹ lại .. Xem thêm: think, hai lần suy nghĩ kỹ về ai đó hoặc điều gì đó
để cân nhắc kỹ lưỡng cho ai đó hoặc điều gì đó. Ed có thể là một lựa chọn tốt, nhưng tui khuyên bạn nên suy nghĩ kỹ về anh ấy. Bạn sẽ muốn nghĩ lại về điều đó .. Xem thêm: nghĩ, hai lần suy nghĩ hai lần
1. Xem xét lại điều gì đó, cân nhắc điều gì đó một cách cẩn thận, vì tui phải suy nghĩ kỹ trước khi chi nhiều như vậy cho một chiếc xe hơi. [Cuối những năm 1800]
2. bất nghĩ hai lần. Không cần thông báo, bất phải lo lắng, như trong Cô ấy vừa không nghĩ hai lần về chuyện bay đến Châu Âu với thông báo trước một ngày. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: suy nghĩ, suy nghĩ hai lần suy nghĩ hai lần
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn suy nghĩ kỹ về chuyện làm một điều gì đó, bạn sẽ cân nhắc lại và thường quyết định bất làm điều đó. Tốt hơn hết cô nên ngậm miệng lại và từ giờ hãy suy nghĩ kỹ trước khi nói ra những điều ngu ngốc. Nếu họ bất thích trải nghiệm này, họ sẽ suy nghĩ kỹ trước khi ghé thăm lần nữa. Lưu ý: Nếu bạn nói rằng ai đó bất nghĩ hai lần hoặc bất nghĩ hai lần khi làm điều gì đó, bạn có nghĩa là họ sẽ làm điều đó mà bất do dự. Nhiều kẻ ác bất nghĩ hai lần về chuyện đánh một người phụ nữ .. Xem thêm: suy nghĩ, hai lần suy nghĩ hai lần
hãy cân nhắc một cách hành động cẩn thận trước khi bắt tay vào .. Xem thêm: suy nghĩ, hai lần (không) nghĩ hai lần về điều gì đó / về chuyện làm gì đó
(không) suy nghĩ cẩn thận trước khi quyết định làm điều gì đó; (không) do dự: Bạn nên suy nghĩ kỹ về chuyện tuyển việc làm một người mà bạn chưa từng gặp. ♢ Nếu họ mời tui một công chuyện ở nước ngoài, tui sẽ bất nghĩ đến chuyện nhận nó !. Xem thêm: cái gì đó, suy nghĩ, hai lần suy nghĩ hai lần
Để cân nhắc một thứ gì đó cẩn thận: Tôi sẽ suy nghĩ kỹ trước khi tiêu hết số trước đó vào quần áo .. Xem thêm: suy nghĩ, hai lần suy nghĩ hai lần, để
Cân nhắc kỹ trước khi nói hoặc hành động. Đó là một ý tưởng cũ, nhưng cách diễn đạt cụ thể này của nó vừa không được sử dụng rộng lớn rãi cho đến cuối thế kỷ XIX. Trong bài thơ “Think Twice” (khoảng 1885) của mình, Eugene F. Ware viết, “Kết quả thường là màu xám Khi tất cả người quá trước; ‘Hãy suy nghĩ hai lần’ là lời khuyên tốt. ”. Xem thêm: suy nghĩ. Xem thêm:
An think twice idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with think twice, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ think twice