Some examples of word usage: dead
1. The flower in the vase is dead and needs to be thrown away.
- Bông hoa trong lọ đã chết và cần phải được vứt đi.
2. The battery in my phone is dead, so I can't make any calls.
- Pin trong điện thoại của tôi đã hết, vì vậy tôi không thể thực hiện cuộc gọi nào.
3. The old man was found dead in his apartment last night.
- Người đàn ông già được phát hiện chết trong căn hộ của mình vào đêm qua.
4. The fire burned the forest to the ground, leaving nothing but dead trees behind.
- Đám cháy đã thiêu rụi khu rừng, chỉ còn lại những cây chết.
5. The detective suspected foul play when he found the dead body in the alley.
- Thanh tra nghi ngờ có sự chơi xấu khi phát hiện xác chết trong ngõ hẻm.
6. The once lively town now feels dead and empty after the disaster.
- Thị trấn trước đây náo nhiệt bây giờ cảm thấy ế ẩm và trống trải sau thảm họa.