Nghĩa là gì: irrecoverableirrecoverable /,iri'kʌvərəbl/
tính từ
không thể lấy lại được
không thể cứu chữa được
Some examples of word usage: irrecoverable
1. The damage to the ancient artifact was irrecoverable.
- Sự hỏng hóc của hiện vật cổ đại là không thể khôi phục được.
2. The company suffered irrecoverable losses after the economic downturn.
- Công ty gánh chịu những thiệt hại không thể phục hồi được sau khi suy thoái kinh tế.
3. The irrecoverable mistake cost him his job.
- Sai lầm không thể sửa chữa đó đã khiến anh ấy mất việc.
4. The irrecoverable loss of her grandmother left her heartbroken.
- Sự mất mát không thể lấy lại của bà ngoại đã khiến cô ấy tan nát lòng.
5. The irrecoverable damage to the environment is a pressing issue that needs to be addressed.
- Sự hỏng hóc không thể khôi phục được của môi trường là một vấn đề cấp bách cần phải giải quyết.
6. The irrecoverable data on the hard drive made it impossible to retrieve any important files.
- Dữ liệu không thể phục hồi trên ổ cứng đã khiến việc khôi phục bất kỳ tập tin quan trọng nào trở nên không thể thực hiện.
An irrecoverable synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with irrecoverable, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của irrecoverable