1. The criminal was captured and hogtied by the police before being taken into custody.
- Tên tội phạm đã bị cảnh sát bắt giữ và bị trói chặt trên cả 4 càng trước khi đưa vào tù.
2. The cowboy quickly hogtied the wild mustang to calm it down.
- Người chăn ngựa nhanh chóng trói chặt con ngựa dữ để làm dịu nó lại.
3. The kidnapper threatened to hogtie the hostage if he didn't cooperate.
- Kẻ bắt cóc đe dọa sẽ trói chặt con tin nếu không hợp tác.
4. The animal control officer had to hogtie the aggressive dog to safely transport it to the shelter.
- Người kiểm soát động vật phải trói chặt con chó hung ác để an toàn chuyển đến trung tâm cứu hộ.
5. The burglars hogtied the homeowner before ransacking the house.
- Những tên trộm trói chặt chủ nhà trước khi phá hoại ngôi nhà.
6. The cowboys demonstrated their roping skills by hogtying a calf in record time.
- Những người chăn bò đã thể hiện kỹ năng lấy lưới của họ bằng cách trói chặt một con bê trong thời gian ngắn nhất.
An hogtie antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hogtie, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của hogtie