to qualify someone á an ace: cho ai là cừ, cho ai là cô địch
làm cho có đủ tư cách, làm cho có đủ khả năng, làm cho có đủ tiêu chuẩn; chuẩn bị đầy đủ điều kiện (để đảm nhiệm một chức vị gì...)
to be qualificed for a post: có đủ tư cách đảm nhiệm một chức vụ
qualifying examination: kỳ thi sát hạch, kỳ thi tuyển lựa
hạn chế, dè dặt; làm nhẹ bớt
to qualify a statement: tuyên bố dè dặt
pha nước vào (rượu mạnh);(đùa cợt) pha vào rượu (nước lã)
(ngôn ngữ học) hạn định
nội động từ
(+ for) có đủ tư cách, có đủ khả năng, có đủ tiêu chuẩn
qua kỳ thi sát hạch, qua kỳ thi tuyển lựa, tuyên thệ (để đảm nhiệm chức vụ gì...)
Some examples of word usage: qualifying
1. She is currently qualifying for the national swimming competition.
=> Cô ấy hiện đang đủ điều kiện tham dự giải bơi quốc gia.
2. Only students with qualifying test scores will be admitted to the advanced math class.
=> Chỉ các học sinh có điểm thi đủ điều kiện mới được vào lớp toán nâng cao.
3. The team needs to win their next game in order to have a chance at qualifying for the playoffs.
=> Đội cần phải thắng trận tiếp theo để có cơ hội tham dự vòng play-off.
4. She completed all the necessary training and is now qualifying as a certified yoga instructor.
=> Cô ấy đã hoàn thành tất cả các khóa đào tạo cần thiết và hiện đang đủ điều kiện trở thành huấn luyện viên yoga chứng chỉ.
5. The new regulations have stricter qualifying criteria for government grants.
=> Những quy định mới có tiêu chí đủ điều kiện khắt khe hơn cho các khoản hỗ trợ từ chính phủ.
6. The race car driver is on the verge of qualifying for the championship race.
=> Vận động viên đua xe đang ở bên bờ của việc đủ điều kiện tham gia trận đua chung kết.
An qualifying antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with qualifying, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của qualifying