Some examples of word usage: weird
1. It's weird how the weather can change so quickly. - Hình như thời tiết đổi thay quá nhanh làm sao.
2. I find it weird that she never eats breakfast. - Tôi thấy lạ là cô ấy không bao giờ ăn sáng.
3. The movie had a really weird ending that left me feeling confused. - Bộ phim có một kết thúc rất kỳ lạ khiến tôi cảm thấy bối rối.
4. He has a weird habit of always tapping his foot when he's nervous. - Anh ấy có thói quen kỳ lạ là luôn nhấn chân khi lo lắng.
5. That painting is so weird, I can't figure out what it's supposed to be. - Bức tranh đó quá kỳ lạ, tôi không thể hiểu nó đang vẽ cái gì.
6. It's weird how some people enjoy spicy food so much. - Lạ là có người thích ăn cay đến vậy.