change one's mind Thành ngữ, tục ngữ
change one's mind
decide to do something different from what had been decided
change one's mind|change|mind
v. phr. To alter one's opinion or judgment on a given issue. I used to hate Chicago, but as the years passed I gradually changed my mind and now I actually love living here. thay đổi suy nghĩ của (một người)
1. Để thay đổi quan điểm, lựa chọn hoặc kế hoạch ban đầu của một người. Các chính trị gia (nhà) bị chỉ trích vì hành động lật lọng, nhưng tui nghĩ chúng ta nên đánh giá cao tiềm năng thay đổi suy nghĩ của một người về một vấn đề. Tôi đoán anh ấy vừa thay đổi quyết định và quyết định đi đến bãi biển. Để thuyết phục hoặc khiến một người thay đổi quan điểm, lựa chọn hoặc kế hoạch ban đầu của mình. Tôi chưa bao giờ thích nấm trước đây, nhưng bạn vừa thực sự thay đổi suy nghĩ của tui với món ăn này. Anh ấy chuẩn bị mua chiếc xe đó. Đừng bận tâm cố gắng thay đổi ý định của anh ấy .. Xem thêm: thay đổi, suy nghĩ thay đổi suy nghĩ của một người
Thay đổi quan điểm hoặc ý định của một người, vì tui luôn có thể thay đổi suy nghĩ về chuyện đi trong chuyến đi này. [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: thay đổi, suy nghĩ. Xem thêm:
An change one's mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with change one's mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ change one's mind