change one's tune Thành ngữ, tục ngữ
change one's tune
Idiom(s): change one's tune
Theme: BEHAVIOR - CHANGE
to change the manner of a person, usually from bad to good, or from rude to pleasant.
• The teller was most unpleasant until she learned that I'm a bank director. Then she changed her tune.
• "I will help change your tune by fining you $150," said the judge to the rude defendant.
change one's tune|change|tune
v. phr., informal To make a change in your story, statement, or claim; change your way of acting. The man said he was innocent, but when they found the stolen money in his pocket he changed his tune. Bob was rude to his teacher, but she threatened to tell the principal and he changed his tune.
Synonym: SING A DIFFERENT TUNE. thay đổi giai điệu của (một người)
Để thay đổi thái độ, quan điểm, cách thức hoặc lập trường của một người về điều gì đó, thường là theo hướng tích cực hơn hoặc dễ cùng tình hơn. Việc đề cập đến một mẹo lớn thực sự vừa thay đổi giai điệu của người dẫn chương trình, vì vậy tui nghĩ anh ấy sẽ có thể tìm cho chúng tui một bàn. Sau khi tui đe dọa nó bất có trước tiêu vặt, con trai tui đã thay đổi giai điệu của nó và bắt đầu làm chuyện nhà của mình .. Xem thêm: thay đổi, điều chỉnh thay đổi giai điệu của một người
Ngoài ra, hãy hát một giai điệu khác hoặc một giai điệu khác. Đảo ngược quan điểm hoặc hành vi của một người, đổi bên, như trong Khi cô ấy nhận ra mình đang nói chuyện với chủ tịch ngân hàng, cô ấy nhanh chóng thay đổi giai điệu của mình, hoặc tui cá là Dan sẽ hát một giai điệu khác khi anh ấy biết mức lương là bao nhiêu. Một phiên bản của thuật ngữ này, hát một bài hát khác, ra đời từ khoảng năm 1300, và có giả thuyết rằng nó đen tối chỉ đến những người diễn kịch lưu động, những người vừa thay đổi lời bài hát của họ để làm hài lòng khán giả hiện tại của họ. Định vị đầu tiên vừa được sử dụng vào năm 1600. Ngoài ra, hãy xem khiêu vũ theo một giai điệu khác. . Xem thêm: thay đổi, điều chỉnh thay đổi giai điệu của một người, thành
Để đảo ngược quan điểm của một người, thay đổi ý kiến của một người, đổi bên trong một cuộc tranh cãi. Phép loại suy vừa rất cũ; John Gower vừa viết, ca. 1394, “Bây giờ bạn sẽ hát một bài hát khác,” và cụm từ thực tế, “thay đổi giai điệu của bạn,” xuất hiện trong một bản carol về Robin Hood (một trong những bản carol dành cho trẻ em) từ khoảng năm 1600. Và một nhân vật trong tiểu thuyết của Samuel Beckett, The Unnameable (1953), nói, "Tôi có lỗi của mình, nhưng chuyện thay đổi giai điệu bất phải là một trong số đó." . Xem thêm: thay đổi. Xem thêm:
An change one's tune idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with change one's tune, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ change one's tune