Some examples of word usage: imprecise
1. The measurements provided were imprecise, so we will need to take them again.
=> Các đo lường được cung cấp không chính xác, vì vậy chúng ta sẽ cần phải đo lại.
2. Her description of the suspect was imprecise, making it difficult for the police to identify him.
=> Mô tả của cô về nghi phạm là mơ hồ, khiến cho việc xác định anh ta trở nên khó khăn.
3. The instructions were imprecise, leading to confusion among the participants.
=> Hướng dẫn không chính xác, dẫn đến sự nhầm lẫn giữa các người tham gia.
4. The forecast was imprecise, as the weather conditions were constantly changing.
=> Dự báo không chính xác, vì điều kiện thời tiết liên tục thay đổi.
5. The map was imprecise, causing us to get lost in the unfamiliar city.
=> Bản đồ không chính xác, khiến cho chúng tôi lạc đường trong thành phố lạ.
6. His explanation was imprecise, leaving us with more questions than answers.
=> Lời giải thích của anh ấy không rõ ràng, để lại cho chúng tôi nhiều câu hỏi hơn là câu trả lời.