there is a great difference between doing and saying: nói và làm khác nhau xa
((thường) số nhiều) việc làm, hành động, hành vi
here are fine doing s indeed!: đây là những việc làm đẹp đẽ gớm!
(số nhiều) biến cố; đình đám, tiệc tùng, hội hè
great doings in the Balkans: những biến cố lớn ở vùng Ban-căng
there were great doing at the town hall: ở toà thị chính có tiệc tùng lớn
(số nhiều) (từ lóng) những cái phụ thuộc, những thức cần đến
Some examples of word usage: doings
1. I heard about your recent doings at work. - Tôi đã nghe về những việc làm gần đây của bạn ở công việc.
2. His doings have caused quite a stir in the community. - Hành động của anh ấy đã gây ra một sự chú ý lớn trong cộng đồng.
3. I don't want to be involved in their shady doings. - Tôi không muốn tham gia vào những hành động lừa đảo của họ.
4. She was tired of all the gossip about her personal doings. - Cô ấy chán ngấy với mọi tin đồn về những hành động cá nhân của mình.
5. The police are investigating the criminal doings of the gang. - Cảnh sát đang điều tra về những hành động tội phạm của băng đảng đó.
6. Let's focus on our own doings instead of worrying about others. - Hãy tập trung vào những hành động của chúng ta thay vì lo lắng về người khác.
An doings antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with doings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của doings