three Rs Thành ngữ, tục ngữ
a crash course
a short course that has the main facts and skills He took a crash course in cooking and bought a cafe.
a horse of a different color
a different matter, a separate issue If he wants to buy the land, that's a horse of a different color.
a horse's ass
a fool, a jerk After three drinks he was acting like a horse's ass.
a sack of hammers
a dead weight, a heavy object Don't throw me in the lake! I'll sink like a sack of hammers!
all ears
listening carefully, trying to hear everything When Dad mentioned hunting, I was all ears. I loved to hunt.
an old warhorse
a veteran, an old soldier, a classic story or tune The band played marches and overtures - the old warhorses.
at first
at the beginning At first she didn
at first blush
when first seen, without careful study At first blush he seemed like a good worker but later we had many problems with him.
at first glance
when you first see it, when you notice it At first glance, it looked like a cat - a large cat.
at first light
just before the sun rises, at the crack of dawn At first light, the ducks would fly to the grainfields to feed. ba R
Ba nguyên lý giáo dục theo truyền thống được coi là cơ bản hoặc thiết yếu nhất: đọc, viết và số học. (Vì vậy, được đặt tên cho âm "R" nổi bật ở đầu mỗi từ.) Khi một trường học bắt đầu thấy các vấn đề về hiệu suất lớn đối với ba chữ R, thì vừa đến lúc sửa đổi chương trình giảng dạy và phong cách giảng dạy của mình .. Xem thêm: RS, ba ba chữ R
Các nguyên tắc cơ bản của giáo dục, như trong Trường học tồi tệ; những đứa trẻ thậm chí bất được dạy ba chữ R. Nhiều người tin rằng Ngài William Curtis, một người làm nghề bán rong vừa trở thành Thị trưởng London, vừa từng nâng ly chúc mừng ba chữ R đọc, riting và rithmetic - do đó phản bội lại sự mù chữ của mình. Trong tất cả trường hợp, thuật ngữ này vừa được những người khác chọn và được sử dụng từ đầu những năm 1800 trở đi. . Xem thêm: ba ba chữ R
đọc, (w) riting, và (a) số học, được coi là nguyên tắc cơ bản của giáo dục tiểu học .. Xem thêm: RS, ba ba chữ ˈR
(kiểu cũ) đọc, viết và số học như các môn học cơ bản ở trường Khi bạn nói ba môn học này, chúng đều có âm / r / ở hoặc gần đầu của từ .. Xem thêm: ba ba Rs ,
Giáo dục cơ bản. Thuật ngữ này có thể được đặt ra bởi Sir William Curtis (1752–1829). Theo một số nguồn tin, người bán rong mù chữ này, người vừa trở thành Thị trưởng London, vừa nâng ly chúc mừng ba R: Reading, Riting và Rithmetic. Dù câu chuyện này có thật hay không, thuật ngữ này vừa được những người khác chọn ra và trở thành hiện thực vào đầu thế kỷ XIX .. Xem thêm: ba. Xem thêm:
An three Rs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with three Rs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ three Rs