Some examples of word usage: smarter
1. She is always finding smarter ways to solve problems.
=> Cô ấy luôn tìm cách thông minh để giải quyết vấn đề.
2. By studying regularly, you can become smarter in a short amount of time.
=> Bằng cách học đều đặn, bạn có thể trở nên thông minh hơn trong thời gian ngắn.
3. It's important to surround yourself with smarter people who can challenge and inspire you.
=> Quan trọng là bạn nên xung quanh mình với những người thông minh hơn có thể thách thức và truyền cảm hứng cho bạn.
4. The new software is designed to make your work easier and help you work smarter, not harder.
=> Phần mềm mới được thiết kế để giúp công việc của bạn trở nên dễ dàng hơn và giúp bạn làm việc thông minh hơn, không phải làm việc chăm chỉ hơn.
5. By learning new skills and continuously improving yourself, you can become a smarter and more successful person.
=> Bằng cách học những kỹ năng mới và liên tục cải thiện bản thân, bạn có thể trở thành một người thông minh và thành công hơn.
6. He decided to invest in his education in order to become smarter and achieve his career goals.
=> Anh ấy quyết định đầu tư vào việc học để trở nên thông minh hơn và đạt được mục tiêu nghề nghiệp của mình.