Some examples of word usage: anyhow
1. I don't know how we got lost, but anyhow, we'll figure it out.
- Tôi không biết chúng ta bị lạc như thế nào, nhưng dù sao thì chúng ta sẽ tìm ra đường.
2. Anyhow, I'll be there to support you no matter what.
- Dù sao đi nữa, tôi sẽ ở đó để ủng hộ bạn cho dù có chuyện gì xảy ra.
3. I forgot to bring my umbrella, but anyhow, it's not raining anymore.
- Tôi quên mang theo ô, nhưng dù sao thì trời không mưa nữa.
4. The meeting was canceled, but anyhow, we can use the time to work on other projects.
- Cuộc họp đã bị hủy, nhưng dù sao thì chúng ta có thể dùng thời gian đó để làm việc cho các dự án khác.
5. She didn't win the competition, but anyhow, she's proud of how far she's come.
- Cô ấy không thắng trong cuộc thi, nhưng dù sao thì cô ấy tự hào về quãng đường đã đi được.
6. I know it's late, but anyhow, let's go grab a bite to eat.
- Tôi biết là muộn rồi, nhưng dù sao thì hãy đi ăn một chút.