(chính trị) ủng hộ chính sách diều hâu (chứ không thoả hiệp)
Some examples of word usage: hawkish
1. The president's hawkish stance on foreign policy has raised concerns among other world leaders.
- Tư cách quân sự của tổng thống đã gây ra lo ngại giữa các nhà lãnh đạo thế giới.
2. The hawkish rhetoric coming from the opposition party is escalating tensions in the region.
- Các lời lẽ quân sự từ phía đảng đối lập đang làm leo thang căng thẳng trong khu vực.
3. The hawkish general advocated for a preemptive strike on the enemy forces.
- Tướng quân sự đã ủng hộ việc tấn công trước lên lực lượng địch.
4. The hawkish businessman was known for his aggressive tactics in negotiations.
- Doanh nhân quân sự nổi tiếng với chiến thuật quyết liệt trong đàm phán.
5. The hawkish approach to dealing with terrorism has been criticized for its lack of diplomacy.
- Phương pháp quân sự trong xử lý khủng bố đã bị chỉ trích vì thiếu sự ngoại giao.
6. The hawkish military leader was eager to show off his strength to intimidate his enemies.
- Lãnh đạo quân sự quân sự đam mê thể hiện sức mạnh để đe dọa kẻ thù của mình.
An hawkish antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hawkish, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của hawkish