Some examples of word usage: hitchhike
1. I decided to hitchhike to the next town instead of taking the bus.
Tôi quyết định bắt xe để đi đến thị trấn tiếp theo thay vì đi bằng xe buýt.
2. It's not safe to hitchhike alone at night.
Việc đi bắt xe một mình vào ban đêm không an toàn.
3. We used to hitchhike all the time when we were younger.
Chúng tôi thường xuyên đi bắt xe khi còn trẻ.
4. She hitchhiked across Europe during her summer vacation.
Cô ấy đã bắt xe qua châu Âu trong kỳ nghỉ hè của mình.
5. The couple decided to hitchhike to their wedding instead of renting a car.
Cặp đôi quyết định bắt xe đến lễ cưới của họ thay vì thuê xe.
6. He hitchhiked his way through South America, meeting many interesting people along the journey.
Anh ấy đã bắt xe đi qua Nam Mỹ, gặp gỡ nhiều người thú vị trên hành trình.