1. I felt a wave of nostalgia when I found my old childhood toys in the attic.
Tôi cảm thấy bị ôm trọn bởi sự hoài niệm khi tôi tìm thấy những đồ chơi thời thơ ấu cũ trong gác mái.
2. Listening to that song brings back so much nostalgia from my teenage years.
Nghe bài hát đó đem lại nhiều kỷ niệm từ thời thiếu niên của tôi.
3. Looking at old photographs always fills me with nostalgia for the past.
Nhìn vào những bức ảnh cũ luôn khiến tôi nổi lên cảm giác hoài niệm về quá khứ.
4. The scent of my grandmother's cooking always evokes a sense of nostalgia in me.
Hương vị của món ăn của bà tôi luôn gợi lên một cảm giác hoài niệm trong tôi.
5. Visiting my hometown always fills me with nostalgia for the simpler times of my childhood.
Việc thăm quê hương luôn khiến tôi tràn ngập cảm giác hoài niệm về những thời điểm đơn giản trong tuổi thơ của tôi.
6. Watching an old movie from my youth always brings a sense of nostalgia for the carefree days of the past.
Xem một bộ phim cũ từ tuổi trẻ của tôi luôn mang lại một cảm giác hoài niệm về những ngày thời thanh xuân thoải mái của quá khứ.
An nostalgia antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nostalgia, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của nostalgia