Nghĩa là gì: oppositionaloppositional /,ɔpə'ziʃənl/
tính từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) chống lại, đối lập, phản đối
Some examples of word usage: oppositional
1. The student's oppositional behavior towards authority figures was causing disruptions in the classroom.
Hành vi phản đối của học sinh đối với các nhân vật quyền lực đang gây ra sự gián đoạn trong lớp học.
2. The oppositional political party criticized the government's handling of the economic crisis.
Đảng chính trị phản đối đã phê phán cách xử lý của chính phủ đối với cuộc khủng hoảng kinh tế.
3. The oppositional forces in the country were gaining momentum in their fight against the ruling party.
Các lực lượng phản đối trong đất nước đang tăng tốc độ trong cuộc chiến chống lại đảng cầm quyền.
4. The child's oppositional behavior towards his parents was causing tension in the household.
Hành vi phản đối của đứa trẻ đối với cha mẹ đang gây ra căng thẳng trong gia đình.
5. The oppositional stance of the employee towards the new company policies led to conflicts in the workplace.
Tư thế phản đối của nhân viên đối với các chính sách mới của công ty đã dẫn đến xung đột tại nơi làm việc.
6. The oppositional nature of the debate made it difficult for the two sides to reach a compromise.
Bản chất phản đối của cuộc tranh luận làm cho việc hai bên đạt được sự thoả thuận trở nên khó khăn.
1. Hành vi phản đối của học sinh đối với các nhân vật quyền lực đang gây ra sự gián đoạn trong lớp học.
2. Đảng chính trị phản đối đã phê phán cách xử lý của chính phủ đối với cuộc khủng hoảng kinh tế.
3. Các lực lượng phản đối trong đất nước đang tăng tốc độ trong cuộc chiến chống lại đảng cầm quyền.
4. Hành vi phản đối của đứa trẻ đối với cha mẹ đang gây ra căng thẳng trong gia đình.
5. Tư thế phản đối của nhân viên đối với các chính sách mới của công ty đã dẫn đến xung đột tại nơi làm việc.
6. Bản chất phản đối của cuộc tranh luận làm cho việc hai bên đạt được sự thoả thuận trở nên khó khăn.
An oppositional antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with oppositional, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của oppositional