1. The wizard stored his soul in a phylactery to achieve immortality.
(Mago đã lưu trữ linh hồn của mình trong một cái phylactery để đạt được bất tử.)
2. The ancient phylactery contained powerful magic that could not be easily destroyed.
(Cái phylactery cổ đại chứa đựng phép thuật mạnh mẽ không thể dễ dàng bị phá hủy.)
3. The adventurers searched high and low for the lich's phylactery in order to defeat him.
(Những người phiêu lưu tìm kiếm khắp nơi để tìm phylactery của lich để đánh bại hắn.)
4. The phylactery glowed with an eerie light as it pulsed with dark energy.
(Cái phylactery phát sáng với ánh sáng kỳ lạ khi nó đập với năng lượng tối tăm.)
5. The phylactery was hidden inside a secret chamber deep within the dungeon.
(Cái phylactery được giấu trong một phòng bí mật sâu trong hầm ngục.)
6. The necromancer used his phylactery to channel his dark powers and control the undead.
(Pháp sư phục sinh sử dụng phylactery của mình để truyền đạt sức mạnh tối tăm và kiểm soát các xác chết.)
1. Phù thủy đã lưu trữ linh hồn của mình trong một cái phylactery để đạt được bất tử.
2. Cái phylactery cổ đại chứa đựng phép thuật mạnh mẽ không thể dễ dàng bị phá hủy.
3. Những người phiêu lưu tìm kiếm khắp nơi để tìm phylactery của lich để đánh bại hắn.
4. Cái phylactery phát sáng với ánh sáng kỳ lạ khi nó đập với năng lượng tối tăm.
5. Cái phylactery được giấu trong một phòng bí mật sâu trong hầm ngục.
6. Pháp sư phục sinh sử dụng phylactery của mình để truyền đạt sức mạnh tối tăm và kiểm soát các xác chết.
An phylactery antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with phylactery, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của phylactery