Some examples of word usage: small change
1. I found some small change in the couch cushions.
- Tôi đã tìm thấy một ít tiền lẻ trong gối sofa.
2. Can you lend me a bit of small change for the bus fare?
- Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền lẻ để đi xe bus không?
3. I always save my small change in a jar for a rainy day.
- Tôi luôn tiết kiệm tiền lẻ trong lọ để dành cho những ngày mưa.
4. The cost of the item was $5.50, but I only had small change.
- Giá của sản phẩm là $5.50, nhưng tôi chỉ có tiền lẻ.
5. It's not worth the hassle to count all this small change.
- Không đáng để tính toán tất cả những đồng tiền lẻ này.
6. She scrounged up enough small change to buy a cup of coffee.
- Cô ấy đã kiếm đủ tiền lẻ để mua một tách cà phê.