Some examples of word usage: smart aleck
1. Don't be such a smart aleck and just do as you're told.
Đừng có làm người khôn lỏi và chỉ cần làm những gì được yêu cầu.
2. She always has a sarcastic comment ready, she's such a smart aleck.
Cô ấy luôn có những bình luận mỉa mai sẵn sàng, cô ấy thật là người khôn lỏi.
3. The smart aleck in the class always tries to show off his knowledge.
Người khôn lỏi trong lớp luôn cố gắng khoe kiến thức của mình.
4. I can't stand his smart aleck attitude, he always acts like he knows everything.
Tôi không thể chịu đựng được thái độ khôn lỏi của anh ấy, anh ấy luôn hành xử như anh ấy biết mọi thứ.
5. The smart aleck thought he could outsmart the teacher, but he was wrong.
Người khôn lỏi nghĩ rằng anh ta có thể đánh bại được giáo viên, nhưng anh ta đã sai.
6. Stop being a smart aleck and just admit that you made a mistake.
Hãy ngưng làm người khôn lỏi và chỉ cần thừa nhận rằng bạn đã mắc sai lầm.