Some examples of word usage: computer
1. I use my computer to check my emails every morning.
- Tôi sử dụng máy tính của tôi để kiểm tra email hàng sáng.
2. The computer is running slow, I think it needs to be restarted.
- Máy tính chạy chậm, tôi nghĩ nó cần được khởi động lại.
3. My computer crashed last night and I lost all my work.
- Máy tính của tôi bị đơ đêm qua và tôi đã mất tất cả công việc của mình.
4. I need to upgrade my computer's RAM so it can run faster.
- Tôi cần nâng cấp RAM cho máy tính của mình để nó có thể chạy nhanh hơn.
5. My computer has a virus and I need to run a scan to remove it.
- Máy tính của tôi bị virus và tôi cần chạy quét để loại bỏ nó.
6. I love playing video games on my computer in my free time.
- Tôi thích chơi game trên máy tính vào thời gian rảnh rỗi của mình.