buổi chiêu đâi (của nhà vua hay một vị quan to trong triều, chỉ mời khách đàn ông)
đám khách
(sử học) buổi tiếp khách khi vừa ngủ dậy
danh từ
con đê
ngoại động từ
đắp đê cho
Some examples of word usage: levee
1. The levee protected the town from flooding during the storm.
(Đền chắn đã bảo vệ thành phố khỏi lũ lợi trong cơn bão.)
2. Farmers built a levee along the river to prevent it from overflowing.
(Người nông dân đã xây dựng một đền chắn dưới theo con sông để ngăn nó tràn qua.)
3. The government is investing in levee maintenance to protect coastal areas.
(Chính phủ đang đầu tư vào việc bảo trì đền chắn để bảo vệ các vùng ven biển.)
4. The levee broke and the fields were flooded.
(Đền chắn đã bị võ và các cánh đồng đã bị ngập lợ.)
5. Engineers are designing a new levee system for the river.
(Các kỹ sư đang thiết kế một hệ thống đền chắn mới cho con sông.)
6. Residents were evacuated when the levee was breached.
(Người dân đã được sơ tán khi đền chắn bị phá võ.)
An levee antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with levee, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của levee