1. The security guard caught someone tampering with the surveillance cameras.
- Người bảo vệ đã bắt được ai đó đang phá hoại các camera giám sát.
2. Tampering with evidence is a serious offense in the criminal justice system.
- Phá hoại chứng cứ là một tội ác nghiêm trọng trong hệ thống tư pháp hình sự.
3. The company has strict policies against tampering with employee time cards.
- Công ty có chính sách nghiêm ngặt chống lại việc sửa đổi thẻ chấm công của nhân viên.
4. It is important to report any tampering with the voting machines during elections.
- Quan trọng là báo cáo bất kỳ sự phá hoại nào với các máy bỏ phiếu trong quá trình bầu cử.
5. Tampering with the thermostat can lead to damage to the heating system.
- Phá hoại bộ điều chỉnh nhiệt độ có thể dẫn đến hỏng hóc hệ thống sưởi.
6. The athlete was disqualified from the competition for tampering with his drug test.
- Vận động viên bị loại khỏi cuộc thi vì đã phá hoại kết quả kiểm tra ma túy của mình.
An tampering antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tampering, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của tampering