Some examples of word usage: stammering
1. He was stammering nervously as he tried to explain himself to the teacher.
- Anh ấy càu nhàu với hồi hộp khi cố giải thích với giáo viên.
2. The young boy was stammering with excitement as he told his friends about the surprise party.
- Cậu bé trẻ càu nhàu vì hồi hộp khi kể cho bạn bè về bữa tiệc bất ngờ.
3. She couldn't stop stammering when she saw her crush walking towards her.
- Cô ấy không thể ngừng càu nhàu khi thấy người mình thích đi về phía cô.
4. The politician was caught stammering during the live interview on television.
- Chính trị gia bị bắt gặp càu nhàu trong cuộc phỏng vấn trực tiếp trên truyền hình.
5. The shy teenager was stammering while giving a presentation in front of the class.
- Cô bé nhút nhát đang càu nhàu khi trình bày trước lớp.
6. Despite his stammering, he managed to deliver a heartfelt speech at his best friend's wedding.
- Mặc dù càu nhàu, anh ấy đã thể hiện một bài phát biểu chân thành tại đám cưới của bạn thân.