to have control over the whole district: có quyền hành khắp vùng
sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái
to lose control over one's car: không còn điều khiển nổi cái xe nữa
sự kiềm chế, sự nén lại
to keep someone under control: kiềm chế ai, không thả lỏng ai
to keep one's temper under control: nén giận, bình tĩnh
sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại; tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai)
control experiment: thí nghiệm kiểm tra
trạm kiểm tra (máy móc, ôtô, máy bay trên đường đi)
đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...)
(số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...)
hồn (do bà đồng gọi lên)
beyond (out of) control
không điều khiển được, không chỉ huy được, không làm chủ được
the situation is out of control: tình hình không ai làm chủ, tình hình hỗn loạn
to be under the control of somebody
bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi
to get (have, keep) under control
kiềm chế được, kìm lại được, làm chủ được
to go out of control
không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển (máy bay)
to have complete control of something
nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì
to take control
nắm quyền điều khiển, nắm quyền chỉ huy
thought control
sự hạn chế tự do tư tưởng
ngoại động từ
điều khiển, chỉ huy, làm chủ
to control the traffic: điều khiển sự giao thông
kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại
to control oneself: tự kiềm chế, tự chủ
to control one's anger: nén giận
kiểm tra, kiểm soát, thử lại
điều chỉnh, qui định (giá hàng...)
Some examples of word usage: control
1. She struggled to control her emotions during the stressful situation.
- Cô ấy cố gắng kiểm soát cảm xúc của mình trong tình huống căng thẳng đó.
2. The teacher tried to maintain control of the classroom by setting clear rules.
- Giáo viên cố gắng duy trì sự kiểm soát của lớp học bằng cách thiết lập các quy tắc rõ ràng.
3. It's important to have self-control when faced with temptation.
- Điều quan trọng là phải có sự kiểm soát bản thân khi đối diện với cám dỗ.
4. The company implemented strict quality control measures to ensure the products met industry standards.
- Công ty áp dụng các biện pháp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn ngành.
5. The remote control allows you to adjust the settings on the television easily.
- Bộ điều khiển từ xa cho phép bạn dễ dàng điều chỉnh các cài đặt trên máy truyền hình.
6. The government imposed strict controls on travel in order to prevent the spread of the virus.
- Chính phủ áp đặt các biện pháp kiểm soát nghiêm ngặt về du lịch để ngăn chặn sự lây lan của virus.
An control synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with control, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của control