(nghĩa bóng) hành động riêng lẻ; tự làm lấy; theo con đường riêng của mình
nội động từ
đi chơi bằng thuyền
đi tàu, đi thuyền
ngoại động từ
chở bằng tàu, chở bằng thuyền
Some examples of word usage: boat
1. We took a boat out on the lake for a relaxing afternoon.
Chúng tôi đi thuyền trên hồ vào một buổi chiều thư giãn.
2. The fishermen set out early in the morning in their small boats.
Các thủy thủ ra khơi sớm vào buổi sáng bằng những chiếc thuyền nhỏ của họ.
3. The boat gently rocked back and forth in the calm waters.
Chiếc thuyền nhẹ nhàng lắc lư trên mặt nước trấn yên.
4. We decided to go island hopping and rented a boat for the day.
Chúng tôi quyết định đi từ hòn đảo này sang hòn đảo khác và thuê một chiếc thuyền trong ngày.
5. The boat was equipped with life jackets and emergency supplies.
Chiếc thuyền được trang bị áo phao và vật tư cấp cứu.
6. The children had fun playing pirates on the old boat in the backyard.
Những đứa trẻ vui đùa giả làm cướp biển trên chiếc thuyền cũ ở sau nhà.
An boat antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with boat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của boat