Some examples of word usage: conk
1. The bird conked into the window and fell to the ground.
→ Con chim vào cửa sổ và rơi xương đất.
2. I accidentally conked my head on the low doorway.
→ Tôi ngồi đầu vào cái cửa thổ thấp.
3. After a long day at work, I just want to conk out on the couch.
→ Sau một ngày làm việc dài, tôi chỉ muốn ngắt ngẩn trên ghế.
4. The old car conked out on the highway and we had to wait for a tow truck.
→ Cái xe cũ ngắt ngẩn trên đường cao tốc và chúng tôi phải cho đợi xe kéo.
5. I can't believe my phone conked out right when I needed it the most.
→ Tôi không thể tin được điện thoại của mình ngắt ngẩn lúc mình cần nó nhất.
6. The old TV finally conked out after years of faithful service.
→ Cái TV cũ cuối cùng ngắt ngẩn sau nhiều năm phục vụ trung thành.