Some examples of word usage: griping
1. She was griping about her job all day.
Cô ấy than phiền về công việc cả ngày.
2. Stop griping and start looking for a solution.
Đừng than phiền nữa mà hãy tìm cách giải quyết.
3. I'm tired of hearing you griping about the weather.
Tôi chán nghe bạn than phiền về thời tiết.
4. The students were griping about the amount of homework they had.
Các học sinh than phiền về lượng bài tập về nhà.
5. Instead of griping, try to see the positive side of things.
Thay vì than phiền, hãy cố gắng nhìn nhận những điều tích cực.
6. She was griping about her co-worker's behavior.
Cô ấy than phiền về hành vi của đồng nghiệp.