(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc đi chơi vui, cuộc đi chơi cắm trại (do quỹ chung chịu)
nội động từ
dự tiệc, ăn uống, tiệc tùng, liên hoan
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi chơi vui, đi cắm trại
Some examples of word usage: junket
1. The company sent me on a luxurious junket to Las Vegas for a conference.
--> Công ty đã gửi tôi đi một chuyến thăm Las Vegas sang trọng để tham dự hội nghị.
2. The politician was criticized for going on extravagant junkets paid for by lobbyists.
--> Nhà chính trị đã bị chỉ trích vì tham gia các chuyến du lịch xa xỉ được trả tiền bởi các nhà lobbi.
3. The magazine editor invited me on a press junket to review a new resort in the Bahamas.
--> Biên tập viên tạp chí đã mời tôi tham gia một chuyến thăm báo để đánh giá một khu nghỉ mát mới ở Bahamas.
4. We were treated to a lavish junket by the movie studio to promote their latest film.
--> Chúng tôi đã được trải nghiệm một chuyến thăm xa xỉ bởi hãng phim để quảng bá bộ phim mới nhất của họ.
5. The government official was accused of using taxpayer money for personal junkets.
--> Quan chức chính phủ bị buộc tội sử dụng tiền thuế để đi du lịch cá nhân.
6. The travel agency organized a junket to Italy for a group of food enthusiasts.
--> Công ty du lịch đã tổ chức một chuyến thăm Ý cho một nhóm người yêu thích ẩm thực.
An junket antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with junket, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của junket