Some examples of word usage: bean
1. I love to eat black beans in my salad.
Tôi thích ăn đậu đen trong salad của tôi.
2. She spilled the beans about our surprise party.
Cô ấy tiết lộ bí mật về bữa tiệc bất ngờ của chúng tôi.
3. He was as cool as a cucumber, not a bean of nervousness in sight.
Anh ấy bình tĩnh như dưa hấu, không có dấu hiệu nào của lo lắng.
4. The coffee shop has a wide selection of coffee beans from different regions.
Quán cà phê có một loại hạt cà phê đa dạng từ các vùng miền khác nhau.
5. She planted green beans in her garden this year.
Cô ấy trồng đậu xanh trong vườn của mình năm nay.
6. The little boy was so excited to find a magic bean in the garden.
Cậu bé nhỏ rất hào hứng khi tìm thấy một hạt giống thần kỳ trong vườn.