1. The siblings were always bickering over trivial matters.
- Các anh chị em luôn cãi nhau về những vấn đề vặt vãnh.
2. The couple's constant bickering was starting to strain their relationship.
- Sự cãi vã giữa cặp đôi này đang khiến cho mối quan hệ của họ trở nên căng thẳng.
3. The students were bickering about who should lead the group project.
- Các sinh viên đang cãi nhau về ai nên đứng đầu dự án nhóm.
4. The politicians were bickering over the budget allocation for healthcare.
- Các chính trị gia đang cãi nhau về phân bổ ngân sách cho chăm sóc sức khỏe.
5. The neighbors were bickering over the property line between their houses.
- Các hàng xóm đang cãi nhau về đường ranh giữa nhà họ.
6. The coworkers were bickering about who should take on certain tasks.
- Các đồng nghiệp đang cãi nhau về ai nên thực hiện các nhiệm vụ cụ thể.
Vietnamese translations:
1. Các anh chị em luôn cãi nhau về những vấn đề vặt vãnh.
2. Sự cãi vã giữa cặp đôi này đang khiến cho mối quan hệ của họ trở nên căng thẳng.
3. Các sinh viên đang cãi nhau về ai nên đứng đầu dự án nhóm.
4. Các chính trị gia đang cãi nhau về phân bổ ngân sách cho chăm sóc sức khỏe.
5. Các hàng xóm đang cãi nhau về đường ranh giữa nhà họ.
6. Các đồng nghiệp đang cãi nhau về ai nên thực hiện các nhiệm vụ cụ thể.
An bickering antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bickering, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của bickering