to deplore one's mistakes: lấy làm ân hận về lỗi của mình
thương, thương hại, xót xa
to deplore one's fate: xót xa phận mình
Some examples of word usage: deploring
1. She was deploring the lack of action taken by the government to address the issue of climate change.
(Đó là việc cô ấy đang lên án về việc chính phủ không đưa ra biện pháp để giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu.)
2. The teacher was deploring the students' lack of effort in completing their assignments on time.
(Cô giáo đang lên án về việc học sinh không nỗ lực hoàn thành bài tập đúng hạn.)
3. The activist was deploring the government's decision to cut funding for social welfare programs.
(Nhà hoạt động lên án quyết định của chính phủ cắt giảm nguồn tài trợ cho các chương trình phúc lợi xã hội.)
4. The community was deploring the increase in crime rates in their neighborhood.
(Cộng đồng lên án sự gia tăng tỷ lệ tội phạm trong khu phố của họ.)
5. The artist was deploring the lack of appreciation for traditional art forms in modern society.
(Nghệ sĩ lên án về việc thiếu sự đánh giá cao với các hình thức nghệ thuật truyền thống trong xã hội hiện đại.)
6. The journalist was deploring the restrictions placed on freedom of speech in the country.
(Nhà báo lên án về các hạn chế đặt ra đối với quyền tự do ngôn luận ở đất nước.)
An deploring antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with deploring, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của deploring