a panegyric upon someone's success: bài tán tụng thắng lợi của ai
văn tán tụng
tính từ+ (panegyrical) /,pæni'dʤirikəl/
ca ngợi, tán tụng
Some examples of word usage: panegyric
1. The author delivered a moving panegyric in honor of the fallen soldiers.
Tác giả đã phát biểu một bài diễn văn ca tụng cảm động để tưởng nhớ những người lính đã hy sinh.
2. The king was pleased with the panegyric written about him by the court poet.
Vua rất hài lòng với bài diễn văn ca tụng mà nhà thơ cung đình viết về mình.
3. The panegyric speech at the graduation ceremony brought tears to many eyes.
Bài diễn văn ca tụng trong lễ tốt nghiệp đã làm nhiều người rơi nước mắt.
4. The professor received a panegyric from his students for his dedication to teaching.
Giáo sư nhận được lời ca tụng từ học sinh về sự tận tâm giảng dạy của mình.
5. The politician's panegyric about his achievements sounded insincere to the audience.
Bài diễn văn ca tụng về thành tựu của chính trị gia này nghe có vẻ không chân thành đối với khán giả.
6. The poet's panegyric to nature captured the beauty and wonder of the natural world.
Bài diễn văn ca tụng của nhà thơ về thiên nhiên đã lấy được vẻ đẹp và sự kỳ diệu của thế giới tự nhiên.
An panegyric antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with panegyric, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của panegyric