Some examples of word usage: vituperative
1. The critic's vituperative review of the movie was harsh and unfair.
- Bài phê bình châm chọc về bộ phim đó là quá khắc nghiệt và không công bằng.
2. She couldn't believe the vituperative comments on her social media post.
- Cô ấy không thể tin được những bình luận châm chọc trên bài đăng trên mạng xã hội của mình.
3. The politician's vituperative speech stirred up a lot of controversy.
- Bài phát biểu châm chọc của nhà chính trị đã gây ra nhiều tranh cãi.
4. Despite the vituperative remarks, she remained calm and composed.
- Mặc dù những lời chỉ trích châm chọc, cô ấy vẫn giữ bình tĩnh và điềm đạm.
5. The argument turned vituperative as both parties became more heated.
- Cuộc tranh cãi trở nên châm chọc khi cả hai bên trở nên nóng lòng hơn.
6. His vituperative language was uncalled for in a professional setting.
- Lời nói châm chọc của anh ta không cần thiết trong một môi trường chuyên nghiệp.
Vietnamese translations:
1. Bài phê bình châm chọc về bộ phim đó là quá khắc nghiệt và không công bằng.
2. Cô ấy không thể tin được những bình luận châm chọc trên bài đăng trên mạng xã hội của mình.
3. Bài phát biểu châm chọc của nhà chính trị đã gây ra nhiều tranh cãi.
4. Mặc dù những lời chỉ trích châm chọc, cô ấy vẫn giữ bình tĩnh và điềm đạm.
5. Cuộc tranh cãi trở nên châm chọc khi cả hai bên trở nên nóng lòng hơn.
6. Lời nói châm chọc của anh ta không cần thiết trong một môi trường chuyên nghiệp.