Some examples of word usage: ugly
1. She thought the painting was ugly and refused to hang it in her living room.
- Cô ấy nghĩ bức tranh xấu và từ chối treo nó trong phòng khách của mình.
2. The car was old and ugly, but it still ran well.
- Chiếc xe cũ và xấu nhưng vẫn chạy tốt.
3. The bully made fun of her appearance, calling her ugly names.
- Kẻ bắt nạt chế nhạo về ngoại hình của cô ấy, gọi cô ấy bằng những cái tên xấu.
4. The building was a stark, ugly structure that stood out against the beautiful skyline.
- Tòa nhà là một công trình xấu xí và đơn giản đứng nổi bật trước bức tranh đẹp của đường chân trời.
5. The taste of the medicine was so bitter and ugly that he struggled to swallow it.
- Vị của thuốc rất đắng và xấu xí nên anh ấy cố gắng nuốt nó.
6. She felt ugly and insecure after the cruel comments from her classmates.
- Cô ấy cảm thấy xấu xí và thiếu an tâm sau những bình luận tàn nhẫn từ bạn học.