1. We are hosting a raffle to raise money for charity.
Chúng tôi đang tổ chức một cuộc rút thăm trúng thưởng để quyên góp tiền cho từ thiện.
2. I won a prize in the school raffle last year.
Tôi đã trúng thưởng trong cuộc rút thăm trúng thưởng của trường năm ngoái.
3. The company is holding a raffle for employees to win a free vacation.
Công ty đang tổ chức một cuộc rút thăm trúng thưởng cho nhân viên để giành được một kỳ nghỉ miễn phí.
4. Tickets for the raffle are being sold in the lobby.
Vé cho cuộc rút thăm trúng thưởng đang được bán tại sảnh.
5. She bought ten tickets for the raffle in hopes of winning the grand prize.
Cô ấy đã mua mười vé cho cuộc rút thăm trúng thưởng với hy vọng giành được giải thưởng lớn.
6. The raffle will be drawn at the end of the fundraising event.
Cuộc rút thăm trúng thưởng sẽ được tổ chức vào cuối sự kiện gây quỹ.
An raffle antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with raffle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của raffle