Some examples of word usage: wrapping
1. I spent all morning wrapping presents for my friends and family.
Tôi đã dành cả buổi sáng để gói quà cho bạn bè và gia đình.
2. The wrapping on this gift is so beautiful, I almost don't want to open it.
Bọc quà này rất đẹp, tôi gần như không muốn mở.
3. Can you help me with wrapping this box? I can't seem to get the paper to stay in place.
Bạn có thể giúp tôi gói hộ chiếc hộp này không? Tôi không thể giữ giấy ở chỗ.
4. The wrapping paper tore when I tried to wrap the gift, so I had to start over.
Giấy gói bị rách khi tôi cố gói quà, nên tôi phải bắt đầu lại từ đầu.
5. The wrapping on this candy bar is so crinkly, it's hard to open quietly.
Bọc kẹo sô cô la này rất lụa, khó để mở một cách yên tĩnh.
6. I love the sound of wrapping paper being torn open on Christmas morning.
Tôi thích âm thanh của giấy gói bị xé ra vào sáng Giáng Sinh.