1. The detonation of the bomb could be heard for miles.
- Sự nổ của quả bom có thể nghe được trong vòng vài dặm.
2. The controlled detonation of the building brought it down in a matter of seconds.
- Sự nổ kiểm soát của tòa nhà đã làm nó đổ xuống chỉ trong vài giây.
3. The sound of the detonation startled everyone in the vicinity.
- Âm thanh của vụ nổ làm cho tất cả mọi người xung quanh sửng sốt.
4. The military used a detonation device to destroy the enemy's ammunition supply.
- Quân đội đã sử dụng thiết bị nổ để phá hủy nguồn cung cấp đạn dược của địch.
5. The detonation of the fireworks lit up the night sky with brilliant colors.
- Sự nổ của pháo hoa đã làm sáng bầu trời đêm với những màu sắc rực rỡ.
6. The detonation of the gas leak caused a massive explosion that destroyed several buildings.
- Sự nổ của rò rỉ khí gas đã gây ra một vụ nổ lớn phá hủy nhiều tòa nhà.
1. Sự nổ của quả bom có thể nghe được trong vòng vài dặm.
2. Sự nổ kiểm soát của tòa nhà đã làm nó đổ xuống chỉ trong vài giây.
3. Âm thanh của vụ nổ làm cho tất cả mọi người xung quanh sửng sốt.
4. Quân đội đã sử dụng thiết bị nổ để phá hủy nguồn cung cấp đạn dược của địch.
5. Sự nổ của pháo hoa đã làm sáng bầu trời đêm với những màu sắc rực rỡ.
6. Sự nổ của rò rỉ khí gas đã gây ra một vụ nổ lớn phá hủy nhiều tòa nhà.
An detonation antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with detonation, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của detonation