Nghĩa là gì: geologicalgeological /dʤiə'lɔdʤik/ (geological) /dʤiə'lɔdʤikəl/
tính từ
(thuộc) địa chất
Some examples of word usage: geological
1. The geological survey revealed the presence of valuable minerals in the region.
- Cuộc khảo sát địa chất đã phát hiện ra sự hiện diện của khoáng sản có giá trị trong khu vực đó.
2. The geological formations in this area are truly spectacular.
- Cấu trúc địa chất trong khu vực này thực sự ấn tượng.
3. The university offers a degree program in geological sciences.
- Trường đại học cung cấp chương trình học về khoa học địa chất.
4. The geological history of the Earth spans billions of years.
- Lịch sử địa chất của Trái Đất kéo dài hàng tỷ năm.
5. The geologist studied the geological features of the mountain range.
- Nhà địa chất nghiên cứu về các đặc điểm địa chất của dãy núi.
6. The geological map showed fault lines running through the area.
- Bản đồ địa chất cho thấy các đường nứt chạy qua khu vực đó.
Translation into Vietnamese:
1. Cuộc khảo sát địa chất đã phát hiện ra sự hiện diện của khoáng sản có giá trị trong khu vực đó.
2. Cấu trúc địa chất trong khu vực này thực sự ấn tượng.
3. Trường đại học cung cấp chương trình học về khoa học địa chất.
4. Lịch sử địa chất của Trái Đất kéo dài hàng tỷ năm.
5. Nhà địa chất nghiên cứu về các đặc điểm địa chất của dãy núi.
6. Bản đồ địa chất cho thấy các đường nứt chạy qua khu vực đó.
An geological antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with geological, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của geological