(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thể, diễn biến của sự việc, tình huống, tình trạng
he is jubilant over the contour of things: nó rất hân hoan trước diễn biến của sự việc
động từ
đánh dấu bằng đường mức
đi vòng quanh (đồi, núi) (con đường); làm (đường) vòng quanh đồi núi
Some examples of word usage: contour
1. She used a contour brush to define her cheekbones.
- Cô ấy đã sử dụng cọ tạo khối để định rõ gò má của mình.
2. The artist carefully studied the contours of the landscape before starting to paint.
- Nghệ sĩ đã cẩn thận nghiên cứu đường viền của phong cảnh trước khi bắt đầu vẽ.
3. The contour map showed the elevation changes in the terrain.
- Bản đồ đường viền cho thấy sự thay đổi độ cao trên địa hình.
4. She applied a dark contour shade to her eyelids for a dramatic look.
- Cô ấy đã sử dụng màu tối tạo khối cho mí mắt để có vẻ ngoại hình ấn tượng.
5. The contour of the dress accentuated her curves.
- Đường viền của chiếc váy làm nổi bật đường cong của cô ấy.
6. The architect sketched out the contour of the building before finalizing the design.
- Kiến trúc sư đã vẽ đường viền của tòa nhà trước khi hoàn thiện thiết kế.
1. Cô ấy đã sử dụng cọ tạo khối để định rõ gò má của mình.
2. Nghệ sĩ đã cẩn thận nghiên cứu đường viền của phong cảnh trước khi bắt đầu vẽ.
3. Bản đồ đường viền cho thấy sự thay đổi độ cao trên địa hình.
4. Cô ấy đã sử dụng màu tối tạo khối cho mí mắt để có vẻ ngoại hình ấn tượng.
5. Đường viền của chiếc váy làm nổi bật đường cong của cô ấy.
6. Kiến trúc sư đã vẽ đường viền của tòa nhà trước khi hoàn thiện thiết kế.
An contour antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with contour, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của contour