1. The conundrum of trying to balance work and family life is a common struggle for many people.
Vấn đề khó khăn khi cố gắng cân bằng giữa công việc và cuộc sống gia đình là một vấn đề phổ biến đối với nhiều người.
2. Solving this mathematical conundrum will require a lot of critical thinking and problem-solving skills.
Giải quyết vấn đề toán học này sẽ đòi hỏi nhiều suy luận và kỹ năng giải quyết vấn đề.
3. The conundrum of choosing between studying abroad or staying close to family can be a difficult decision to make.
Vấn đề khó khăn khi phải chọn giữa du học hay ở lại gần gia đình có thể là một quyết định khó khăn.
4. The conundrum of climate change requires global cooperation and action to mitigate its effects.
Vấn đề biến đổi khí hậu đòi hỏi sự hợp tác và hành động toàn cầu để giảm thiểu tác động của nó.
5. The conundrum of finding a job in a competitive market can be daunting for recent graduates.
Vấn đề tìm kiếm việc làm trong một thị trường cạnh tranh có thể làm cho các tân cử nhân sợ hãi.
6. The conundrum of trying to please everyone often leads to disappointment and frustration.
Vấn đề khó khăn khi cố gắng làm hài lòng mọi người thường dẫn đến sự thất vọng và chán chường.
An conundrum antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with conundrum, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của conundrum