cuộc đi chơi; cuộc đi chơi tập thể (bằng xe lửa, tàu thuỷ...) với giá hạ có định hạn ngày đi ngày về); cuộc đi tham quan
(từ cổ,nghĩa cổ), (quân sự) cuộc đánh thọc ra
(thiên văn học) sự đi trệch
(kỹ thuật) sự trệch khỏi trục
Some examples of word usage: excursion
1. We went on a hiking excursion in the mountains last weekend.
Chúng tôi đã đi dã ngoại leo núi cuối tuần trước.
2. The school organized a field trip to the zoo as an educational excursion.
Trường đã tổ chức một chuyến thăm sở thú như một chuyến đi học.
3. The cruise ship offers various excursions at each port of call.
Tàu du lịch cung cấp nhiều chuyến thăm ở mỗi cảng.
4. We booked an excursion to explore the ancient ruins of the Mayan civilization.
Chúng tôi đã đặt một chuyến thăm để khám phá những di tích cổ của văn minh Maya.
5. The excursion to the winery was a highlight of our vacation.
Chuyến thăm nhà máy rượu đã là điểm nhấn của kỳ nghỉ của chúng tôi.
6. The company organized a team-building excursion for all employees.
Công ty đã tổ chức một chuyến đi xây dựng đội nhóm cho tất cả nhân viên.
An excursion antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with excursion, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của excursion