Nghĩa là gì: identificationidentification /ai,dentifi'keiʃn/
danh từ
sự đồng nhất hoá, sự làm thành đồng nhất
sự nhận ra, sự nhận biết sự nhận diện; sự nhận dạng; nét để nhận ra, nét để nhận biết, nét để nhận diện, nét để nhận dạng (người nào, vật gì)
sự phát hiện ra, sự nhận diện ra
identification of enemy units: sự phát hiện ra những đơn vị địch
sự gắn bó chặt chẽ với; sự gia nhập, sự dự vào
identification with the party: sự gắn bó chặt chẽ với đảng
identification with the student movenment: sự gia nhập phong trào học sinh
Some examples of word usage: identification
1. Please bring a valid form of identification with you to the airport.
Xin vui lòng mang theo một loại giấy tờ tùy thân hợp lệ khi bạn đến sân bay.
2. The police asked for his identification before letting him into the building.
Cảnh sát yêu cầu giấy tờ tùy thân của anh ta trước khi cho anh ta vào tòa nhà.
3. She had trouble with identification at the border because her passport was expired.
Cô ấy gặp khó khăn với việc xác định tại biên giới vì hộ chiếu của cô ấy đã hết hạn.
4. The identification of the suspect was confirmed through fingerprint analysis.
Xác định của nghi phạm được xác nhận thông qua phân tích dấu vân tay.
5. The bar requires identification from anyone who appears to be under 21 years old.
Quán bar yêu cầu giấy tờ tùy thân từ bất kỳ ai có vẻ dưới 21 tuổi.
6. The police are still working on the identification of the victim in the car accident.
Cảnh sát vẫn đang làm việc với việc xác định nạn nhân trong vụ tai nạn xe hơi.
An identification antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with identification, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của identification