(thông tục) lôi (người làm...) ra mắng mỏ; gọi lên mắng
Some examples of word usage: carpet
1. The carpet in the living room is soft and plush.
=> Chiếc thảm ở phòng khách mềm và mịn.
2. I need to vacuum the carpet to get rid of the dust.
=> Tôi cần hút bụi thảm để loại bỏ bụi.
3. The carpet in the bedroom is starting to show signs of wear and tear.
=> Chiếc thảm trong phòng ngủ đang bắt đầu có dấu hiệu hao mòn.
4. I accidentally spilled coffee on the carpet and now there's a stain.
=> Tôi vô tình làm đổ cà phê lên thảm và bây giờ có vết ố.
5. We decided to replace the old carpet with hardwood flooring.
=> Chúng tôi quyết định thay thảm cũ bằng sàn gỗ.
6. The carpet adds warmth and coziness to the room.
=> Chiếc thảm tạo cảm giác ấm áp và thoải mái cho căn phòng.
Translation into Vietnamese:
1. Chiếc thảm ở phòng khách mềm và mịn.
2. Tôi cần hút bụi thảm để loại bỏ bụi.
3. Chiếc thảm trong phòng ngủ đang bắt đầu có dấu hiệu hao mòn.
4. Tôi vô tình làm đổ cà phê lên thảm và bây giờ có vết ố.
5. Chúng tôi quyết định thay thảm cũ bằng sàn gỗ.
6. Chiếc thảm tạo cảm giác ấm áp và thoải mái cho căn phòng.
An carpet antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with carpet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của carpet