1. The horses were grazing in the paddock.
- Các con ngựa đang ăn cỏ trong chuồng ngựa.
2. The farmer fenced off a new paddock for the sheep.
- Nông dân đã rào kín một chuồng mới cho cừu.
3. The children enjoyed playing soccer in the paddock.
- Các em nhỏ thích chơi bóng đá trong chuồng.
4. The horse was galloping around the paddock.
- Con ngựa đang chạy nước rút xung quanh chuồng.
5. The paddock was filled with wildflowers in bloom.
- Chuồng đầy hoa dại nở rộ.
6. The farmer mowed the grass in the paddock to prepare it for the cows.
- Nông dân cắt cỏ trong chuồng để chuẩn bị cho bò.
1. Các con ngựa đang ăn cỏ trong chuồng ngựa.
2. Nông dân đã rào kín một chuồng mới cho cừu.
3. Các em nhỏ thích chơi bóng đá trong chuồng.
4. Con ngựa đang chạy nước rút xung quanh chuồng.
5. Chuồng đầy hoa dại nở rộ.
6. Nông dân cắt cỏ trong chuồng để chuẩn bị cho bò.
An paddock antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with paddock, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của paddock