Some examples of word usage: floundering
1. The company is floundering due to poor management decisions.
- Công ty đang lâm vào tình trạng lụt lội do những quyết định quản lý kém.
2. Without a clear plan, the project is floundering.
- Mà không có kế hoạch rõ ràng, dự án đang lâm vào tình trạng lụt lội.
3. The team is floundering in their attempts to meet the deadline.
- Đội ngũ đang lâm vào tình trạng lụt lội trong việc đạt đến thời hạn.
4. The athlete was floundering in the race, unable to keep up with the competition.
- Vận động viên đang lâm vào tình trạng lụt lội trong cuộc đua, không thể theo kịp với đối thủ.
5. The student is floundering in math class and may need extra help.
- Học sinh đang lâm vào tình trạng lụt lội trong lớp toán và có thể cần sự giúp đỡ thêm.
6. The country's economy is floundering, with high unemployment rates and inflation.
- Nền kinh tế của đất nước đang lâm vào tình trạng lụt lội, với tỷ lệ thất nghiệp và lạm phát cao.