Some examples of word usage: tide
1. The tide is coming in, so be careful not to get stranded on the beach.
Dòng nước đang lên, hãy cẩn thận để không bị mắc kẹt trên bãi biển.
2. The tide was so strong that it swept away the sandcastle we built.
Dòng nước mạnh quá nên đã cuốn trôi lâu đài cát mà chúng ta xây.
3. The fishermen know the best time to go out to sea is when the tide is high.
Ngư dân biết rằng thời gian tốt nhất để ra khơi là khi dòng nước lên cao.
4. The tide of public opinion turned in favor of the new policy.
Dư luận đã chuyển đổi ủng hộ cho chính sách mới.
5. The tidal wave caused widespread destruction along the coast.
Sóng thần gây ra sự tàn phá lan rộng dọc theo bờ biển.
6. She watched the tide slowly recede, revealing shells and seaweed on the shore.
Cô ấy nhìn thấy dòng nước rút dần, để lộ ra vỏ sò và tảo biển trên bờ.