Nghĩa là gì: hijackhijack /'haidʤæk/ (highjack) /highjack/
động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)
chặn xe cộ để cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu)
bắt cóc máy bay (bằng cách giả làm hành khách, dùng vũ lực bắt người lái phải hạ cánh)
Some examples of word usage: hijack
1. The terrorists hijacked the plane and demanded a ransom.
- Các kẻ khủng bố đã cướp máy bay và yêu cầu một số tiền chuộc.
2. The hackers hijacked the company's website and uploaded malicious software.
- Những hacker đã cướp trang web của công ty và tải lên phần mềm độc hại.
3. The pirates hijacked the cargo ship and stole all the valuable goods.
- Những tên cướp biển đã cướp tàu chở hàng và lấy cắp tất cả các hàng hóa có giá trị.
4. The protesters hijacked the politician's speech and disrupted the event.
- Những người biểu tình đã cướp lời nói của chính trị gia và làm gián đoạn sự kiện.
5. The carjacker hijacked the vehicle at gunpoint and drove away.
- Tên cướp xe đã cướp chiếc xe bằng súng và lái xe ra xa.
6. The hackers hijacked the social media account and posted inappropriate content.
- Những hacker đã cướp tài khoản mạng xã hội và đăng nội dung không phù hợp.
An hijack antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hijack, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của hijack